GIẢI CHẠY BỘ ONLINE: TRAO TẾT YÊU THƯƠNG
Đã hết hạn đăng ký sau ngày | 15/01/2025 |
Tốc độ trung bình tối thiểu (phút/km) | 15 (4 km/h) |
Tốc độ trung bình tối đa (phút/km) | 4 (15 km/h) |
Tốc độ 1 quãng tối đa (phút/km) | 3.5 (17.1 km/h) |
'Elapsed time' tối đa (phút/ngày)
(Nếu vượt quá: [Km đạt] = [Km trung bình/phút] * 60) |
60 |
Mục tiêu đạt được cho nam (km) | 70 |
Mục tiêu đạt được cho nữ (km) | 50 |
Nhân thêm vào Chủ Nhật | 2 |
Nhân thêm ngày đặc biệt | |
• 01/01/2025 | 2 |
TRAO TẾT YÊU THƯƠNG
I. Mục đích và ý nghĩa
- Duy trì và phát huy phong trào rèn luyện thể dục thể thao, nâng cao sức khỏe của cán bộ đoàn viên, người lao động và người nhân nhân.
- Rèn luyện thân thể theo gương Bác Hồ vĩ đại, luôn làm mới mỗi ngày để nâng cao sức khỏe, để trở thành phiên bản tốt hơn mỗi ngày và cùng PVCFC xây dựng “Nền tảng vững bền – Khát vọng lớn mạnh, nhanh hơn, hiệu quả hơn”.
- Chào mừng Nhà máy Đạm Cà Mau đạt mốc sản lượng 11 triệu tấn.
- Kết nối triệu trái tim, góp quỹ để trao quà cho bà con nghèo có thêm niềm vui đón tết 2025.
II. Góp quỹ từ thiện
- Anh chị em góp quỹ từ thiện tùy vào khả năng của mình và chuyển khoản vào stk 108000213650, Chủ tài khoản: Vương Thị Bốn, NH PVCCOM. CLB sẽ ngưng nhận tiền quyên góp khi số tiền đã đủ 30 triệu.
III. Thời gian và quy định
- Bắt đầu: từ 00:00:00 ngày 1/1/2025 đến 23:59:59 ngày 15/1/2025
- Yêu cầu:
+ Mỗi ngày không quá 2 hoạt động.
+ Thời gian hoạt động tính theo elapsed time (tổng thời gian) và không quá 60 phút. Nếu quá 60 phút thì hệ thông sẽ tự động lấy kết quả trung bình tương đương 60 phút.
- Nghỉ ngơi: Mỗi VĐV phải nghỉ ít nhất 4 ngày trong thời gian diễn gia giải. Trường hợp nghỉ ít hơn số ngày quy định thì sẽ trừ (loại) thành tích vào các ngày cuối cùng không nhân đôi của VĐV.
- Ngày nhân đôi: các ngày: 01/01/2025, 05/01/2025, và 12/01/2025
IV. Đối tượng và yêu cầu
- CBCNV PVCFC và người thân (bố/mẹ/chồng/vợ/con) được đăng ký tham gia.
- VĐV có thể chọn 1 trong hai hình thức chạy bộ hoặc đạp xe hoặc cả hai.
- Cự ly yêu cầu (tổng km tích lũy hàng tháng)
1. Chạy – đi bộ (Run/walk):
- Nam: 70 km
- Nữ: 50 km
2. Đạp xe (ride):
- Nam: 140 km
- Nữ: 100km
V. Hoạt động hợp lệ
VĐV phải đăng nhập website https://pro.pvcfc.com.vn/Run và kết nối strava của mình với web PVCFC RUN , kết quả chạy bộ, đạp xe của vđv sẽ được theo dõi và tính theo website này.
1. Chạy – đi bộ (Run/walk):
- Tốc độ (Pace) hợp lệ trong khoảng từ 4 phút - 15phút/1km; có tốc độ di chuyển trung bình của tất cả các quãng 1km (Split) nhanh tối đa 3.5 phút/km.
- Quảng đường tối thiểu được ghi nhận: 1km
- Các loại hoạt động chạy bộ (Run, Walk) phải là các hoạt động ngoài trời (trong nhà không được tính thành tích). Hoạt động phải được đo bằng thiết bị có GPS và thể hiện bản đồ ở chế Công khai (Everyone can see) trong suốt thời gian diễn ra chương trình. Bản đồ thể hiện hoạt động rõ ràng, không có dấu hiệu sai số lớn do lỗi bắt sóng GPS của thiết bị di động.
2. Đạp xe (ride):
- Tốc độ (Pace) trung bình hợp lệ trong khoảng từ 10km/h - 35km/h; có tốc độ di chuyển trung bình của tất cả các quãng 5km (Split) nhanh tối đa 50km/h
- Quảng đường tối thiểu được ghi nhận: 1km
- Các loại hoạt động đạp xe (ride) phải là các hoạt động ngoài trời (trong nhà không được tính thành tích). Hoạt động phải được đo bằng thiết bị có GPS và thể hiện bản đồ ở chế Công khai (Everyone can see) trong suốt thời gian diễn ra chương trình. Bản đồ thể hiện hoạt động rõ ràng, không có dấu hiệu sai số lớn do lỗi bắt sóng GPS của thiết bị di động.
3. Hoạt động không hợp lệ:
- Bản đồ chạy/đạp xe trong khuôn viên Nhà máy Đạm Cà Mau!
- Các hoạt động chồng lấn (do dùng nhiều app) thì chỉ tính hoạt động hợp lệ có quãng đường tốt nhất.
- Các hoạt động không thể hiện bản đồ sẽ không được tính kết quả.
VI. Kỷ luật
- Ban tổ chức (BTC) mong muốn các VĐV thể hiện tinh thần trong sáng trong quá trình tham gia giải, không gian lận trong thể thao, bên cạnh đó BTC cũng có các biện pháp kỹ thuật để phát hiện các trường hợp có thể gian lận. Mọi hành vi gian lận sẽ bị hủy bỏ thành tích. Trong mọi trường hợp khiếu nại, dừng thi đấu, huỷ kết quả... mọi quyết định cuối cùng thuộc về BTC giải.
- VĐV có các hoạt động vi phạm điều lệ sẽ không được tham gia quay số may mắn.
VII. Cơ cấu giải thưởng
- Yêu cầu: VĐV phải hoàn thành mục tiêu cá nhân theo giới tính.
- Giải thưởng: Quay số may mắn từng đợt cho các vđv hoàn thành cự ly.
Thông qua giải chạy, CLB cũng xin làm cầu nối để truyền tải những tấm lòng yêu thương của quý anh chị đến những gia đình khó khăn có thêm chút niềm vui đón tết. Mọi phần quà, tiền mặt hay chuyển khoản xin gửi về CLB Chạy đi bộ, người đại diện: Vương Thị Bốn, STK: 108000213650, NH PVCombank. Nội dung chuyển khoản: [Họ tên] [đơn vị] Uh Run Tet
DANH SÁCH ỦNG HỘ QUỸ
"TRAO TẾT YÊU THƯƠNG" |
||||
STT |
Họ và tên |
Ban Đơn vị |
Số tiền |
Ngày ck |
1 |
Tô Hồng Ánh |
Văn phòng |
100,000
|
8/1/2025 |
2 |
Phạm Hoàn Mỹ Phúc |
Ban QTNL |
200,000
|
8/1/2025 |
3 |
Nguyễn Thanh Nhiên |
Ban MKT |
500,000
|
8/1/2025 |
4 |
Lê Đức Hân |
Xưởng Điện |
300,000
|
8/1/2025 |
5 |
Huỳnh Minh Thư |
NPK |
300,000
|
8/1/2025 |
6 |
Phạm Tiếm |
PPC |
200,000
|
8/1/2025 |
7 |
Vũ Văn Thoại |
PPC |
200,000
|
8/1/2025 |
8 |
Nguyễn Phát Thuận |
Ban KTATTT |
200,000
|
8/1/2025 |
9 |
Lê Phúc Triển |
Xưởng Điện |
300,000
|
8/1/2025 |
10 |
Danh Si Ra |
P. Thử Nghiệm |
300,000
|
8/1/2025 |
11 |
Vũ Đình Lương |
P ATMT |
100,000 |
8/1/2025 |
12 |
Trương Minh Bắc |
Xưởng Ure |
200,000
|
8/1/2025 |
13 |
Võ Chí Nguyện |
Phụ trợ |
500,000
|
8/1/2025 |
14 |
Nguyễn Quyền Nhân |
Xưởng SP |
300,000
|
8/1/2025 |
15 |
Thi Minh Khuyện |
KTBD |
200,000
|
8/1/2025 |
16 |
Trương Thị Nhã |
P 204 LA |
100,000
|
9/1/2025 |
17 |
Lê Hoàng Cảnh |
Xưởng Điện |
500,000
|
9/1/2025 |
18 |
Nguyễn Văn Kiên |
NPK |
200,000
|
9/1/2025 |
19 |
Vương Thị Bốn |
GN |
300,000
|
9/1/2025 |
20 |
Nguyễn Đồng Hiệp |
Ban KD |
500,000
|
9/1/2025 |
21 |
Ngô Lan Phương |
P. Thử Nghiệm |
100,000
|
9/1/2025 |
22 |
Lý Ngọc Lĩnh |
Xưởng ĐK |
200,000
|
9/1/2025 |
23 |
Huỳnh Như Thảo |
PPC |
200,000
|
9/1/2025 |
24 |
Đặng Văn Hận |
Ban KD |
300,000
|
9/1/2025 |
25 |
Đàm Thị Phương |
NT Lê Văn Hòa (Xưởng PT) |
200,000
|
9/1/2025 |
26 |
Lê Tuấn Anh |
PPC |
300,000
|
10/1/2025 |
27 |
Lê Thị Mỹ Lệ |
GN |
200,000
|
10/1/2025 |
28 |
Vũ Văn Hùng |
Ban KTATTT |
300,000
|
11/1/2025 |
29 |
Trần Văn Bình |
TTNCPT |
200,000
|
11/1/2025 |
30 |
Phạm Quyết Chiến |
Xưởng ĐK |
300,000
|
13/1/2025 |
31 |
Nguyễn Đức Hạnh |
HĐQT |
1,000,000 |
14/1/2025 |
32 |
Thái Tú Hảo |
Phòng Cung ứng |
200,000
|
14/1/2025 |
33 |
Dương Quốc Thạnh |
Xưởng ĐK |
400,000
|
14/1/2025 |
34 |
Trần Ngọc Thạnh |
Ban KTATTT |
200,000
|
14/1/2025 |
35 |
Ngô Xuân Dũng |
Xưởng SP |
200,000
|
14/1/2025 |
36 |
Trần Thị Thu Hiền |
Ban TM |
300,000
|
14/1/2025 |
37 |
Tô Tiến Hoàng |
Ban MKT |
300,000
|
15/1/2025 |
38 |
|
|
200,000 |
|
|
Tổng cộng |
|
10,600,000 |
|
Tổng hợp theo Đội (27)
# | Đội | Tổng (km) | TB (km) | VĐV | Mã |
---|---|---|---|---|---|
1 | Xưởng Ammonia | 3985.5 | 67.55 | 59 | AMO |
2 | Minimark | 1943.86 | 51.15 | 38 | MiMa |
3 | Xưởng Sản phẩm | 1334.9 | 15.34 | 87 | SP |
4 | Xưởng Phụ trợ | 1330.44 | 19.86 | 67 | PT |
5 | Xưởng Điện | 1309.3 | 28.46 | 46 | Điện |
6 | Xưởng Điều khiển | 1212.62 | 23.32 | 52 | ĐK |
7 | KVF | 956.49 | 45.55 | 21 | KVF |
8 | Khối Kinh doanh | 794.94 | 13.03 | 61 | KD |
9 | LQ HĐQT + Ban KS + Ban QTNL + Ban KHĐT | 791.55 | 22.62 | 35 | QTNL |
10 | Xưởng Cơ khí | 691.08 | 18.19 | 38 | CK |
11 | Xưởng Urê | 639.21 | 17.76 | 36 | Urê |
12 | Phòng ATMT-NM | 612.45 | 24.5 | 25 | ATMT |
13 | Xưởng NPK | 562.2 | 14.42 | 39 | NPK |
14 | Ban KTATTT | 538.3 | 13.8 | 39 | KTATTT |
15 | TT NCPT | 494.61 | 20.61 | 24 | NCPT |
16 | Phòng thử nghiệm | 442.83 | 12.3 | 36 | QLCL |
17 | Phòng Giao nhận | 329.34 | 13.72 | 24 | GN |
18 | Bao bì dầu khí | 327.57 | 10.57 | 31 | PPC |
19 | LQ ban TM + Ban PCTT | 251.02 | 14.77 | 17 | TM |
20 | LQ Phòng KTBD + Phòng Quản lý kho | 221.12 | 10.53 | 21 | KTBD |
21 | Phòng KHĐĐ | 133.72 | 8.36 | 16 | KHĐĐ |
22 | Ban Dự án PTSPM&GPNN | 129.27 | 9.94 | 13 | SPM |
23 | Đội BDDT | 86.69 | 17.34 | 5 | BDDT |
24 | LQ Ban TCKT + Ban QL DACN + KTNB | 75.45 | 4.72 | 16 | TCKT-KTNB-DA |
25 | Phòng HCTH | 62.45 | 4.8 | 13 | HCTH |
26 | LQ Phòng Công nghệ & Kiểm tra thiết bị | 15.87 | 0.88 | 18 | CN |
27 | Văn phòng CTY | 0 | 0 | 23 | VpCM |
Tổng hợp theo Vận động viên
# | Đội | BIB | VĐV | km | Ngày | Sex | % |
---|
Thông tin thêm
BIB | Ký danh | Đội | Km | Hoàn thành |
---|